Bước tới nội dung

tẩu mã

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̰w˧˩˧ maʔa˧˥təw˧˩˨ maː˧˩˨təw˨˩˦ maː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təw˧˩ ma̰ː˩˧təw˧˩ maː˧˩tə̰ʔw˧˩ ma̰ː˨˨

Danh từ

[sửa]

tẩu mã

  1. Điệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế.
  2. Lối hát tuồng như thể vừa đi ngựa vừa hát.
    Hát bài tẩu mã.
  3. Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất nhanh.
    Cam tẩu mã.
  4. Kiểu gácđường thông từ gác này ra gác ngoài.
    Nhà có gác tẩu mã.

Tham khảo

[sửa]