tẩu mã
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tə̰w˧˩˧ maʔa˧˥ | təw˧˩˨ maː˧˩˨ | təw˨˩˦ maː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
təw˧˩ ma̰ː˩˧ | təw˧˩ maː˧˩ | tə̰ʔw˧˩ ma̰ː˨˨ |
Danh từ[sửa]
tẩu mã
- Điệu hát linh hoạt, kết thúc bản ca Huế.
- Lối hát tuồng như thể vừa đi ngựa vừa hát.
- Hát bài tẩu mã.
- Chứng cam ăn hàm răng trẻ con rất nhanh.
- Cam tẩu mã.
- Kiểu gác có đường thông từ gác này ra gác ngoài.
- Nhà có gác tẩu mã.
Tham khảo[sửa]
- "tẩu mã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)