Bước tới nội dung

tịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tḭʔt˨˩tḭt˨˨tɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tit˨˨tḭt˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tịt

  1. Nốt đỏ ngứa nổi trên da.
    Muỗi đốt nổi tịt cả người.

Tính từ

[sửa]

tịt

  1. Không nổ, không kêu.
    Pháo tịt.
  2. Không nói được gì (thtục).
    Hỏi câu nào cũng tịt.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]