thành phố

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Thành phố Đài Bắc

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰa̤jŋ˨˩ fo˧˥tʰan˧˧ fo̰˩˧tʰan˨˩ fo˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰajŋ˧˧ fo˩˩tʰajŋ˧˧ fo̰˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Trung Quốc + tiếng Trung Quốc .

Danh từ[sửa]

thành phố

  1. Khu vực tập trung đông dân cư quy mô lớn, thường có công nghiệpthương nghiệp phát triển.
    Thành phố Hồ Chí Minh

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt thành phố.

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

thành phố

  1. thành phố.

Tham khảo[sửa]

  • Colin Day, Jean Day (1962) Tho - Vietnamese - English Dictionary (bằng tiếng Anh), Viện Ngôn ngữ học mùa hè (SIL)