trệ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḛʔ˨˩tʂḛ˨˨tʂe˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂe˨˨tʂḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

trệ

  1. Đọng lại.
    Công việc trệ mất một tháng vì thiếu người.

Định nghĩa[sửa]

trệ

  1. Sa xuống vì nặng.
    Trệ bụng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]