twinkle
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtwɪŋ.kəl/
Hoa Kỳ | [ˈtwɪŋ.kəl] |
Danh từ
[sửa]twinkle /ˈtwɪŋ.kəl/
- Sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh.
- the twinkle of the stars — ánh sáng lấp lánh của các vì sao
- Cái nháy mắt.
- in a twinkle — trong nháy mắt
- a mischievous twinkle — một cái nháy mắt láu lỉnh
- Bước lướt nhanh (của người nhảy múa).
Nội động từ
[sửa]twinkle nội động từ /ˈtwɪŋ.kəl/
- Lấp lánh.
- stars are twinkling in the sky — các ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời
- Lóng lánh, long lanh.
Thành ngữ
[sửa]- his eyes twinkled with amusement:
Ngoại động từ
[sửa]twinkle ngoại động từ /ˈtwɪŋ.kəl/
Chia động từ
[sửa]twinkle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to twinkle | |||||
Phân từ hiện tại | twinkling | |||||
Phân từ quá khứ | twinkled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | twinkle | twinkle hoặc twinklest¹ | twinkles hoặc twinkleth¹ | twinkle | twinkle | twinkle |
Quá khứ | twinkled | twinkled hoặc twinkledst¹ | twinkled | twinkled | twinkled | twinkled |
Tương lai | will/shall² twinkle | will/shall twinkle hoặc wilt/shalt¹ twinkle | will/shall twinkle | will/shall twinkle | will/shall twinkle | will/shall twinkle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | twinkle | twinkle hoặc twinklest¹ | twinkle | twinkle | twinkle | twinkle |
Quá khứ | twinkled | twinkled | twinkled | twinkled | twinkled | twinkled |
Tương lai | were to twinkle hoặc should twinkle | were to twinkle hoặc should twinkle | were to twinkle hoặc should twinkle | were to twinkle hoặc should twinkle | were to twinkle hoặc should twinkle | were to twinkle hoặc should twinkle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | twinkle | — | let’s twinkle | twinkle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "twinkle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)