vét
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɛt˧˥ | jɛ̰k˩˧ | jɛk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɛt˩˩ | vɛ̰t˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
vét
Động từ[sửa]
vét
- Lấy cho kì hết những gì còn chút ít ở sát đáy.
- Vét sạch niêu cơm.
- Tàu vét bùn ở cảng.
- Thu nhặt cho kì hết không chừa lại chút nào.
- Vét túi chỉ còn mấy đồng.
- Mua vét để bán đầu cơ.
- Tổ chức đợt thi vét (kng.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vét". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)