Bước tới nội dung

vét

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛt˧˥jɛ̰k˩˧jɛk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛt˩˩vɛ̰t˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

vét

  1. Áo ngắn kiểu Âu, tay dài, cổ bẻ, dùng để mặc ngoài.
    Áo vét nữ.

Động từ

[sửa]

vét

  1. Lấy cho hết nhữngcòn chút ít ở sát đáy.
    Vét sạch niêu cơm.
    Tàu vét bùn ở cảng.
  2. Thu nhặt cho hết không chừa lại chút nào.
    Vét túi chỉ còn mấy đồng.
    Mua vét để bán đầu cơ.
    Tổ chức đợt thi vét (kng.)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]