Bước tới nội dung

vẹt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vɛ̰ʔt˨˩jɛ̰k˨˨jɛk˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
vɛt˨˨vɛ̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

vẹt

  1. Chim lông xanh, mỏ đỏ, có thể bắt chước được tiếng người nói.
    Nói như vẹt.
    Học vẹt.
  2. Cây mọc trong rừng nước mặn, thân nhỏ, phân cành nhiều, vỏ xám thẫm hoặc nâu thẫm, hình mũi mác thuôn, dày, cuống đỏ nhạt, gỗ dùng trong xây dựng, than tốt nhiệt lượng cao, vỏ dùng thuộc danhuộm, quả dùng ăn trầunhuộm lưới; còn gọi là vẹt .

Tính từ

vẹt

  1. Khuyết một bên.
    Giầy vẹt gót.
    Mòn vẹt.

Dịch

Tham khảo