xị
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sḭʔ˨˩ | sḭ˨˨ | si˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
si˨˨ | sḭ˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
xị
Động từ[sửa]
xị
- (Khẩu ngữ) Xệ xuống một cách nặng nề (thường nói về vẻ mặt không vui, không vừa lòng).
- Mặt béo xị.
- Mới đùa một câu mặt đã xị xuống.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Xị, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- Tra từ: xị. Từ điển Hán Nôm.
Tiếng Cống[sửa]
Số từ[sửa]
xị
- bảy.
Tiếng Hà Nhì[sửa]
Số từ[sửa]
xị
- bảy.
Tham khảo[sửa]
- Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.