xị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sḭʔ˨˩sḭ˨˨si˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
si˨˨sḭ˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

xị

  1. (Phương ngữ) Chai nhỏdung tích khoảng một phần tư lít.
    Một xị rượu.
    Xị nước mắm.

Động từ[sửa]

xị

  1. (Khẩu ngữ) Xệ xuống một cách nặng nề (thường nói về vẻ mặt không vui, không vừa lòng).
    Mặt béo xị.
    Mới đùa một câu mặt đã xị xuống.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Cống[sửa]

Số từ[sửa]

xị

  1. bảy.

Tiếng Hà Nhì[sửa]

Số từ[sửa]

xị

  1. bảy.

Tham khảo[sửa]

  • Tạ Văn Thông - Lê Đông (2001). Tiếng Hà Nhì. Nhà Xuất bản Văn hoá dân tộc.