Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chi tiết”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:chi tiết
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 25: Dòng 25:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[ko:chi tiết]]
[[mg:chi tiết]]
[[th:chi tiết]]
[[zh:chi tiết]]

Bản mới nhất lúc 03:47, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ tiət˧˥ʨi˧˥ tiə̰k˩˧ʨi˧˧ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˥ tiət˩˩ʨi˧˥˧ tiə̰t˩˧

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm Hán Việt của chi (nghĩa là cành cây) + tiết (nghĩa là đốt tre), ý nói là tỉ mỉ đến từ phần nhỏ.

Danh từ[sửa]

chi tiết

  1. Điểm nhỏ, phần rất nhỏ trong nội dung.
    Kể đầy đủ các chi tiết.
    Có nhiều chi tiết không đúng với thực tế.
  2. Bộ phận riêng lẻ, có thể tháo lắp được, trang thiết bị máy móc.
    Tháo lắp từng chi tiết máy.

Tính từ[sửa]

chi tiết

  1. Tỉ mỉ, đầy đủ các điểm nhỏ trong nội dung.
    Trình bày chi tiết.
    Đề cương chi tiết.

Tham khảo[sửa]