Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mẫu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Thêm thông tin Hán-Nôm/Addition of Han-Nom information |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 75: | Dòng 75: | ||
# (nghĩa [[Hán-Việt]] ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái. |
# (nghĩa [[Hán-Việt]] ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái. |
||
# (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên. |
# (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên. |
||
{{-trans-}} |
|||
{{đầu}} |
|||
* {{eng}}: [[model]] |
|||
{{giữa}} |
|||
{{cuối}} |
|||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
Phiên bản lúc 23:54, ngày 4 tháng 4 năm 2007
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /mɜ̰w35/
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mẫu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
- Cái theo đó có thể tạo ra hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Mẫu đồ chơi cho trẻ em.
- Làm động tác mẫu.
- Mẫu thêu.
- Mẫu thiết kế.
- Các ví dụ có thể cho người ta hiểu biết về hàng loạt những cái khác cùng một kiểu.
- Hàng bày mẫu.
- Vở kịch đưa lên sân khấu nhiều mẫu người đặc biệt.
- Mẫu quặng.
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 10 sào, tức bằng 3.600 mét vuông (mẫu Bắc Bộ) hay 4.970 mét vuông (mẫu Trung Bộ).
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): ngón tay cái hay ngón chân cái.
- (nghĩa Hán-Việt ít dùng): giống đực, chốt cửa, mấu lồi lên.
Dịch
Tham khảo
- "mẫu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)