model
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈmɑː.dᵊl/
Hoa Kỳ | [ˈmɑː.dᵊl] |
Danh từ
[sửa]model /ˈmɑː.dᵊl/
- Kiểu, mẫu, mô hình.
- working model — mô hình máy chạy được
- (Nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu.
- a model of industry — một người gương mẫu về đức tính cần cù
- (Thông tục) Người giống hệt; vật giống hệt.
- a perfect model of someone — người giống hệt ai
- Người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng).
- Người mẫu; người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu.
- Vật mẫu.
Tính từ
[sửa]model /ˈmɑː.dᵊl/
Động từ
[sửa]model /ˈmɑː.dᵊl/
- Làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn.
- to model a man's head in clay — làm mô hình đầu người bằng đất sét
- (+ after, on, upon) Làm theo, làm gương, bắt chước.
- to model oneself on someone — làm theo ai, theo gương ai, bắt chước ai
- Làm nghề mặc quần áo làm mẫu; mặc làm mẫu.
Chia động từ
[sửa]model
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to model | |||||
Phân từ hiện tại | modelling | |||||
Phân từ quá khứ | modelled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | model | model hoặc modellest¹ | models hoặc modelleth¹ | model | model | model |
Quá khứ | modelled | modelled hoặc modelledst¹ | modelled | modelled | modelled | modelled |
Tương lai | will/shall² model | will/shall model hoặc wilt/shalt¹ model | will/shall model | will/shall model | will/shall model | will/shall model |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | model | model hoặc modellest¹ | model | model | model | model |
Quá khứ | modelled | modelled | modelled | modelled | modelled | modelled |
Tương lai | were to model hoặc should model | were to model hoặc should model | were to model hoặc should model | were to model hoặc should model | were to model hoặc should model | were to model hoặc should model |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | model | — | let’s model | model | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "model", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)