mẹo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɛ̰ʔw˨˩ | mɛ̰w˨˨ | mɛw˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɛw˨˨ | mɛ̰w˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mẹo
- Cách khéo léo để giải quyết một việc khó.
- Dùng mẹo để lừa địch.
- Đặt ra một mẹo hư không (Nông Đức Mạnh)
- (Đph) Biến âm của từ mão là vị trí thứ tư trong mười hai chi.
- Cháu nó tuổi mẹo.
- Từ cũ chỉ ngữ pháp.
- Câu văn viết đúng mẹo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "mẹo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)