Bước tới nội dung

đĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiʔi˧˥ɗi˧˩˨ɗi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗḭ˩˧ɗi˧˩ɗḭ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đĩ

  1. Người hành nghề mại dâm.
    Làm đĩ.
    Đồ đĩ.
  2. Đứa con gái (trong gia đình nông dân).
    Thằng cu, cái đĩ.
  3. Từ dùng để gọi người bố, người mẹ có con gái đầu lòng (ở nông thôn).
    Mẹ đĩ.
    Bác đĩ.

Tính từ

đĩ

  1. Lẳng lơ.
    Đôi mắt rất đĩ.

Dịch

Tham khảo