Bước tới nội dung

đẳng cấp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ŋ˧˩˧ kəp˧˥ɗaŋ˧˩˨ kə̰p˩˧ɗaŋ˨˩˦ kəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗaŋ˧˩ kəp˩˩ɗa̰ʔŋ˧˩ kə̰p˩˧

Danh từ

[sửa]

đẳng cấp

  1. Tập đoàn ngườiđịa vị xã hội như nhau, được pháp luật thừa nhận, hợp thành thứ bậc tách biệt với các tập đoàn khác trong chế độ nô lệphong kiến ở một số nước.
    Trong nước Pháp thời phong kiến có ba đẳng cấp là tăng lữ, quý tộc và đẳng cấp thứ ba (gồm những tầng lớp khác).
    Chế độ đẳng cấp.
  2. Tập đoàn ngườinhững đặc quyền riêng, khác các tập đoàn khác về thứ bậc trong xã hội, nói chung.
  3. Trình độ, thứ bậc cao thấp (trong một số môn thể thao).
    Tiêu chuẩn đẳng cấp vận động viên.
    Vận động viên có đẳng cấp cao.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]