être

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA(ghi chú): /ɛtʁ/
  • Pháp (Tây)
  • Canada (Montréal)
    (Không chính thức)

Nội động từ[sửa]

être nội động từ /ɛtʁ/

  1. .
    Je suis un Vietnamien — tôi là người Việt Nam
    Il est cinq heures — bây là năm giờ
  2. Tồn tại.
    Je pense, donc je suis — tôi tư duy, vậy thì tôi tồn tại
  3. .
    Il est des gens que la vérité effraie — có những người mà sự thật làm cho hoảng sự
  4. Thuộc về, của.
    Ce crayon est à moi — cái bút chì ấy là của tôi
  5. Ở.
    Je suis à Hanoï — tôi ở Hà Nội
  6. Đi (về quá khứ).
    J'ai été à Paris — tôi đã đi Paris
    ainsi soit-il — (tôn giáo) xin được như nguyện, a men
    ce n'est pas que — không phải là
    ce que c’est que de — đó là như thế đấy
    c’est à — đến lượt; đến phần (ai)
    c’est à qui — đua nhau mà...
    comment êtes-vous? — anh có khỏe không?
    comme si de rien n'était — như không xảy ra việc gì cả
    en être — tham dự
    Nous organisons une réception, en serez-vous? — Chúng tôi tổ chức một buổi tiếp khách, anh có tham dự không?+ đến
    Où en-êtes vous? — anh đến đâu rồi (khi làm việc gì)+ (En être pour sa peine) phí công
    est-ce que? — có... không?
    Est-ce que vous venez? — Anh có đến không?
    être à — của
    Ceci est à moi — cái này của tôi+ ở
    Je suis ici — tôi ở đây+ mắc, bận, đang..
    Être à son travail — đang làm việc
    Être toujours à se plaindre — luôn luôn kêu ca+ đáng, phải
    C’est à refaire — phải làm lại
    être contre — chống lại
    être de — quê ở; của
    Être de Thanhhoa — quê ở Thanh Hóa, là người Thanh Hóa
    Cette comédie est de Molière — kịch này là của Mô-li-e+ bằng (chất gì)
    Cette statue est de marbre — tượng này làm bằng đá hoa+ thuộc về, có chân trong, có tham gia
    Il est de la police — ông ta ở trong lực lượng cảnh sát
    Il est de la famille — nó là người trong gia đình
    être de quelque chose à quelqu'un — có liên quan đến ai về mặt nào
    être en — mặc (gì)
    être pour — bênh vực (ai); về phía (ai); nghiêng về, tán thành
    Être pour une politique indépendante — tán thành một đường lối độc lập+ có phần trách nhiệm
    Vous avez été pour beaucoup dans sa décision — anh có phần trách nhiệm lớn trong quyết định của ông ta+ (tiếng địa phương) sắp
    Nous sommes pour partir — chúng tôi sắp đi
    être sans — không có
    Être sans le sou — không có đồng xu dính túi
    il n'est que de — tốt nhất là; chỉ cần
    j'en suis pour ce que j'ai dit — tôi giữ ý kiến của tôi
    je n'y suis pour rien — tôi không liên quan gì đến việc ấy
    l’être — bị vợ lừa, bị mọc sừng
    n'en être pas à — không bị ràng buộc bởi, không bị hạn chế bởi
    ne savoir plus où l’on en est — luống cuống lắm, lúng túng lắm
    n'est-ce-pas? — có phải không?
    n'être plus — không còn nữa, chết rồi
    où en êtes-vous donc? — anh tin thế ư?
    où en sommes-nous? — có thể thế ư? có lẽ nào thế?
    si ce n'était — nếu không phải vì
    s’il en est ainsi — nếu thực như thế
    si j'étais de; si j'étais que de — nếu tôi ở địa vị ấy
    soit dit entre nous — nói riêng giữa chúng ta với nhau thôi
    y être — hiểu+ làm xong
    Vous y êtes? — anh hiểu chưa? anh xong chưa?
    Où en êtes-vous? — anh đến đâu rồi?

Chia động từ[sửa]

Dịch[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
être
/ɛtʁ/
êtres
/ɛtʁ/

être /ɛtʁ/

  1. (Triết học) Tồn tại.
  2. (Triết học) Bản thể.
    Le rapport de la pensée à l’être — sự quan hệ giữa tư tưởng và bản thể
  3. Bản thân.
    Emu jusqu'au fond de l’être — cảm động đến tận đáy lòng (của bản thân)
  4. Vật.
    Les êtres vivants — sinh vật
  5. Người.
    Un seul être vous manque — đối với anh chỉ thiếu một người

Trái nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]