Bước tới nội dung

ó

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
ó U+00F3, ó
LATIN SMALL LETTER O WITH ACUTE
Composition:o [U+006F] + ◌́ [U+0301]
ò
[U+00F2]
Latin-1 Supplement ô
[U+00F4]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɔ˧˥ɔ̰˩˧ɔ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɔ˩˩ɔ̰˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ó

  1. Một loài diều hâu.
    Như.
    Thạch.
    Sanh đánh ó cứu nàng tiên (Tố Hữu)
  2. Trgt Kêu ầm ĩ.
    Có việc gì mà la ó thế?.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]