ó
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
|
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɔ˧˥ | ɔ̰˩˧ | ɔ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɔ˩˩ | ɔ̰˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ó
- Một loài diều hâu.
- Như.
- Thạch.
- Sanh đánh ó cứu nàng tiên (Tố Hữu)
- Trgt Kêu ầm ĩ.
- Có việc gì mà la ó thế?.
Dịch[sửa]
Xem thêm[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ó". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)