Bước tới nội dung

ơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

ơ U+01A1, ơ
LATIN SMALL LETTER O WITH HORN
Composition:o [U+006F] + ◌̛ [U+031B]
Ơ
[U+01A0]
Latin Extended-B Ƣ
[U+01A2]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
əː˧˧əː˧˥əː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
əː˧˥əː˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ơ

  1. Con chữ thứ mười chín của bảng chữ cái chữ Quốc Ngữ.
  2. Một nguyên âm trong tiếng Việt.
  3. (Phương ngữ) Nồi đất nhỏ dùng để kho nấu thức ăn.
    Ơ .

Thán từ

[sửa]

ơ!

  1. Tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên.
    Ơ! Anh cũng ở đây à?
    Ơ lên một tiếng.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Cơ Tu

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

ơ

  1. Chữ cái thứ 22 của bảng chữ cái tiếng Cơ Tu.
    bhr
    làm
    bơr
    số hai