ồ
Tiếng Việt[sửa]
|
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
o̤˨˩ | o˧˧ | o˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
o˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Động từ[sửa]
ồ
- Như ùa
- Nước nông giang chảy ồ vào cánh đồng.
Thán từ[sửa]
ồ
- Từ tỏ ý ngạc nhiên.
- Ồ! Trúng số à?
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ồ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)