Ă
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Chữ Latinh[sửa]
|
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in thường ă
Tiếng Việt[sửa]
Tra từ bắt đầu bởi | |||
Ă |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
a˧˧ | a˧˥ | a˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
a˧˥ | a˧˥˧ |
Chữ cái[sửa]
Ă
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in thường ă
Tiếng Khmer[sửa]
Chữ cái[sửa]
Ă
Tiếng Mã Lai[sửa]
Chữ cái[sửa]
Ă
- (cũ) Chữ cái thứ hai ở dạng viết hoa trong bảng chữ cái Latinh 1927 – 1972 của Mã Lai, từ năm 1972 thay bằng a.
Xem chữ viết thường ă.
Tiếng Mường[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Chữ cái[sửa]
Ă
- Chữ cái thứ 2 trong bảng chữ cái tiếng Mường, ở dạng viết hoa
- BẲM ― MẮM
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in thường ă
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang (chủ biên), Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hoành (2002) Từ điển Mường-Việt, Hà Nội: Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc, tr. 30
- Ủy ban Nhân dân tỉnh Hòa Bình (08-09-2016), Quyết định về việc phê chuẩn bộ chữ dân tộc Mường tỉnh Hòa Bình, (please provide the title of the work)[1]
Tiếng Nguồn[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Mô tả[sửa]
Ă
Tiếng Polabia[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ɐ/
Liên từ[sửa]
Ă
- và.
Chữ cái[sửa]
Ă
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in thường ă
Tiếng Rumani[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ə/
Chữ cái[sửa]
Ă
Đồng nghĩa[sửa]
- Chữ in thường ă
Thể loại:
- Mục từ chữ Latinh
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended-A
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Chữ cái
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Khmer
- Mục từ tiếng Mã Lai
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Mường có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Nguồn có cách phát âm IPA
- Định nghĩa mục từ tiếng Nguồn có ví dụ cách sử dụng
- Mục từ tiếng Polabia
- Liên từ
- Mục từ tiếng Rumani
- Danh từ tiếng Việt