đăm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗam˧˧ɗam˧˥ɗam˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗam˧˥ɗam˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

đăm

  1. () Bên phải.
    Chân đăm đá chân chiêu.

Tiếng Chứt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

đăm

  1. năm.

Tiếng Mã Liềng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

đăm

  1. năm.

Tiếng Mường[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

đăm

  1. năm.

Tiếng Nguồn[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

đăm

  1. năm.

Tiếng Nùng[sửa]

Động từ[sửa]

đăm

  1. (Nùng Inh) trồng.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pọng[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

đăm

  1. năm.

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Tính từ[sửa]

đăm

  1. đen.
  2. mực.
  3. ô.
  4. tối.

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên

Tiếng Thổ[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Số từ[sửa]

đăm

  1. năm.