thôi miên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰoj˧˧ miən˧˧tʰoj˧˥ miəŋ˧˥tʰoj˧˧ miəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰoj˧˥ miən˧˥tʰoj˧˥˧ miən˧˥˧

Danh từ[sửa]

thôi miên

  1. Những thủ thuật để (nói khái quát).
    Chữa bệnh bằng thôi miên.

Động từ[sửa]

thôi miên

  1. Tác động vào tâm lí đến người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu sự ám thị của mình.
    Thuật thôi miên.
    Ngồi ngây người nghe từng lời như bị thôi miên.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]