thôi miên
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰoj˧˧ miən˧˧ | tʰoj˧˥ miəŋ˧˥ | tʰoj˧˧ miəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰoj˧˥ miən˧˥ | tʰoj˧˥˧ miən˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
thôi miên
Động từ[sửa]
thôi miên
- Tác động vào tâm lí đến người nào đó, gây ra trạng thái tựa như ngủ, làm cho dễ dàng chịu sự ám thị của mình.
- Thuật thôi miên.
- Ngồi ngây người nghe từng lời như bị thôi miên.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thôi miên". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)