Bước tới nội dung

đô la

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Mặt trước và mặt sau của tờ tiền giấy 1 đô la Mỹ.

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng Pháp dollar, từ tiếng Anh dollar.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˧ laː˧˧ɗo˧˥ laː˧˥ɗo˧˧ laː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˧˥ laː˧˥ɗo˧˥˧ laː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

đô la

  1. Đơn vị tiền tệ chính thức ở một số quốc gia, khu vực trên thế giới, như Canada, Hoa Kỳ, Úc, New Zealand, Hồng Kông, v.v.. Được ký hiệu là $.
    • 1995, Tuyển tập các công trình nghiên cứu sinh thái và tài nguyên sinh vật, NXB Khoa học và Kỹ thuật, tr. 338:
      Theo Kong - But (1985), vào năm 1981, Hồng Kông đã nhập khẩu 107 tấn nhung cùng các sản phẩm phụ, trị giá khoảng 54 triệu đô la Hồng Kông (tương đương 4,5 triệu bảng Anh).
    • 2021, Kamala Devi Harris, Phát biểu của Phó Tổng thống Harris tại Lễ khai trương Văn phòng Khu vực Đông Nam Á CDC Hoa Kỳ, Đại sứ quán Hoa Kỳ tại Việt Nam dịch:
      Bên cạnh đó, chúng tôi đã cam kết tài trợ 500.000 đô la Mỹ cho Quỹ Ứng phó COVID-19 của ASEAN để hỗ trợ mua thêm vắc xin.

Đồng nghĩa

[sửa]

Ghi chú sử dụng

[sửa]

Dịch

[sửa]