Bước tới nội dung

đố lá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo˧˥ laː˧˥ɗo̰˩˧ la̰ː˩˧ɗo˧˥ laː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗo˩˩ laː˩˩ɗo̰˩˧ la̰ː˩˧

Danh từ

[sửa]

đố lá

  1. Hội đố , còn gọi là diệp , một tục chơi xuântừ đời nhà Đường. Vào khoảng tháng ba, trai gái đi du xuân, bẻ một cành cây rồi đố nhau xem số chẵn hay lẻ để đoán việc may rủi. Đây là dịp để họ làm quentìm hiểu nhau.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]