Bước tới nội dung

Ę

Từ điển mở Wiktionary

Chữ Latinh

[sửa]

Ę U+0118, Ę
LATIN CAPITAL LETTER E WITH OGONEK
Composition:E [U+0045] + ◌̨ [U+0328]
ė
[U+0117]
Latin Extended-A ę
[U+0119]

Mô tả

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę

Tiếng Ba Lan

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ɛ̃/
  • IPA: /ɛn/ (trước D, T, C, Dz, Cz, )
  • IPA: /ɛm/ (trước P, B)
  • IPA: /ɛ/ (trước Ł)
  • IPA: /ɛɲ/ (trước Ć, , Ś, Ź, Ci, Dzi, Si, Zi)
  • IPA: /ɛŋ/ (trước K, G)

Chữ cái

[sửa]

Ę

  1. Chữ cái thứ 8 trong bảng chữ cái tiếng Ba Lan, ở dạng viết hoa.
    SIĘ
    CHÍNH TỰ THÂN, (VỚI) NHAU

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę

Tham khảo

[sửa]
  1. Kazimierz Nitsch (Bản mẫu:rfdate) Dlaczego nosowe o oznaczamy przez ą?, (please provide the title of the work)

Tiếng Bắc Âu cổ

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ę (chữ thường ę)

  1. Chữ cái đại diện cho A biến âm sắc (umlaut), ở dạng viết hoa.[1]

Tham khảo

[sửa]
  1. Fyrsta Málfrœðiritgerðin, (please provide the title of the work)[1] (bằng tiếng Bắc Âu cổ), accessed 2022-10-11, bản gốc [2] lưu trữ 2022-04-08

Tiếng Denesuline

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ẽ/, /ɛ̃/

Mô tả

[sửa]

Ę

  1. Nguyên âm mũi hóa của E trong bộ chữ Latinh, ở dạng viết hoa.
    TTHĘL
    CÁI RÌU

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę
  • Chữ tương đương Ę̈, Ɛ̨

Tham khảo

[sửa]
  1. Creating Futures (2012) Chipewyan Dictionary[4], South Slave Divisional Education Council, →ISBN, tr. 19

Tiếng Dogrib

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Mô tả

[sửa]

Ę

  1. Nguyên âm mũi hóa của E, ở dạng viết hoa.
    DZĘ
    NGÀY

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę

Tham khảo

[sửa]
  1. Dogrib Divisional Board of Education (1996) Tłı̨chǫ Yatıì Enı̨htł’è - A Dogrib Dictionary[5], bản gốc lưu trữ ngày 2022-04-07, tr. 22

Tiếng Hạ Đức

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Đơn giản hóa từ Eͤ, bắt nguồn từ EE dùng đại diện cho nguyên âm đôi /ɛə/.

Cách phát âm

[sửa]
  • Trước kia, IPA: /ɛə/, /æə/
  • Về sau, IPA: /ɛː/, /æː/

Định nghĩa

[sửa]

Ę

  1. Một trong những cách viết của nguyên âm E dài, ở dạng viết hoa.
    TWĘ[1]
    TWEE
    HAI

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę
  • Các cách viết khác Ä/Äh/Ęh

Tham khảo

[sửa]
  1. twee, Plattmakers – The Low German Dictionary[3] (bằng tiếng Anh), (cần thêm ngày tháng hoặc năm)

Tiếng Litva

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ę

  1. Chữ cái thứ 9 trong bảng chữ cái tiếng Litva, ở dạng viết hoa, gọi là chữ E nosinė.
    SAVĘS
    (ĐẠI TỪ PHẢN THÂN)

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę

Tham khảo

[sửa]
  1. Wymowa, Lietpol.eu[6], accessed 2022-09-12

Tiếng Navajo

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ę

  1. Cách viết chính tả nguyên âm mũi hóa của chữ cái E trong tiếng Navajo, ở dạng viết hoa.
    TÓNIŁHĘ́ĘSHII
    CẦN CẨU

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę

Tham khảo

[sửa]
  • Spolsky, Bernard (2009) Language Management, Cambridge University Press, →ISBN, tr. 86

Tiếng Övdal

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Chữ cái

[sửa]

Ę

  1. Chữ cái thứ 7 trong bảng chữ Latinh của tiếng Övdal, dạng viết hoa.
    WĘSA
    RÍT, THỞ

Đồng nghĩa

[sửa]
  • Chữ in thường ę

Tham khảo

[sửa]
  • Förslag till en enhetlig stavning för älvdalska, (please provide the title of the work)[7] (bằng tiếng Thụy Điển), accessed 2022-10-11, bản gốc [8] lưu trữ 2017-01-13