Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: तू, तॄ, ते

Chữ Devanagari[sửa]


U+0924, त
DEVANAGARI LETTER TA

[U+0923]
Devanagari
[U+0925]

Cách phát âm[sửa]

Mô tả[sửa]

(ta)

  1. Chữ Devanagari ta.

Xem thêm[sửa]

Chữ ghép:

Tiếng Dhivehi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 13 trong tiếng Dhivehi, viết bằng chữ Devanagari.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Dogri[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Dogri, viết bằng chữ Devanagari.
    भित्तbhittcửa

Xem thêm[sửa]

Tiếng Hindi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Hindi.
    न दूरीtan dūrīsự giãn cách xã hội

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. R.C. Tiwari, R.S. Sharma & Krishna Vikal (1993) Hindi-English, English-Hindi dictionary, New York: Hippocrene Books, →ISBN, tr. 94

Tiếng Ho[sửa]

Warang Citi 𑢵, 𑣕
Devanagari
Bengal
Odia ତ୍
Latinh T, t

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 15 trong tiếng Ho, viết bằng chữ Devanagari.
    चतोम𑢯𑣕𑣉𑣖cái ô

Xem thêm[sửa]

Tiếng Maithil[sửa]

Wikipedia tiếng Maithil có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Maithil, viết bằng chữ Devanagari.
    तागgsợi chỉ

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Pt. Govind Jha (1999) Kalyani Kosh : Maithili-English Dictionary, tr. 275

Tiếng Marathi[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 15 (16) trong tiếng Marathi, viết bằng chữ Devanagari.
    तसेtasenhư thế

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. James Thomas Molesworth & Baba Padmanji (1863) A compendium of Molesworth's Marathi and English dictionary, Bombay: Bombay Education Society, tr. 191

Tiếng Mundari[sửa]

Mundari Bani
Devanagari
Bengal
Odia ତ୍
Latinh T, t

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 18 trong tiếng Mundari, viết bằng chữ Devanagari.
    तुरियाturiyāsố 6

Xem thêm[sửa]

Tiếng Nepal[sửa]

Wikipedia tiếng Nepal có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Nepal, viết bằng chữ Devanagari.
    तथाtathā

Phó từ[sửa]

(ta)

  1. Chỉ sự thay đổi, khác biệt nhỏ: rồi thì, bây giờ.

Xem thêm[sửa]

Tham khảo[sửa]

  1. Ralph Lilley Turner (1931) A Comparative And Etymological Dictionary Of The Nepali Language, London, tr. 270

Tiếng Newa[sửa]

Wikipedia Newar có bài viết về:
Newar 𑐟
Devanagari

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 19 trong tiếng Newa, viết bằng chữ Devanagari.
    तःहाःनगुta:hā:nagusao chổi

Xem thêm[sửa]

Tiếng Pali[sửa]

Devanagari
Thái (ta)

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Pali, viết bằng chữ Devanagari.
    ततियtatiyasố thứ tự 3

Tính từ[sửa]

(ta)

  1. Đó.

Đại từ[sửa]

(ta)

  1. Ngôi thứ ba số ít.

Xem thêm[sửa]

Tiếng Phạn[sửa]

Wikipedia tiếng Phạn có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(ta)

  1. Phụ âm thứ 16 trong tiếng Phạn, viết bằng chữ Devanagari.
    अक्षयता'akṣayasự bất diệt

Xem thêm[sửa]

Tiếng Sindh[sửa]

Ả Rập ت
Devanagari

Cách phát âm[sửa]

Chữ cái[sửa]

(t)

  1. Phụ âm thứ 24 trong tiếng Sindh, viết bằng chữ Devanagari.
    तारोngôi sao

Xem thêm[sửa]