ạ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
| ||||||||||
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| a̰ːʔ˨˩ | a̰ː˨˨ | aː˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| aː˨˨ | a̰ː˨˨ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
Trợ từ
ạ
- Từ đệm tỏ ý kính trọng hoặc thân mật khi xưng hô trò chuyện (thường dùng ở cuối câu hoặc sau từ chỉ người nói chuyện với mình).
- Vâng ạ.
- Em chào thầy ạ.
- Chị ạ, mai em bận mất rồi.
Động từ
ạ
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “ạ”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ Unicode có nhiều thành phần
- Khối ký tự Latin Extended Additional
- Ký tự chữ viết Latinh
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Trợ từ
- Động từ/Không xác định ngôn ngữ
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Khẩu ngữ
- Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
- Từ đệm tiếng Việt
- Trợ từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt