Bước tới nội dung

ảo tượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
a̰ːw˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩aːw˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨aːw˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
aːw˧˩ tɨəŋ˨˨aːw˧˩ tɨə̰ŋ˨˨a̰ːʔw˧˩ tɨə̰ŋ˨˨

Từ tương tự

Danh từ

ảo tượng

  1. Hiện tượng quang học xảy racác xứ nóng, khiến nhìn thấy ảnh lộn ngược của những vậtxa tưởng lầm phía trước có mặt nước.

Tham khảo

[sửa]