言
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tra từ bắt đầu bởi | |||
言 |
Chữ Hán[sửa]
Thư pháp |
---|
![]() |
- Phiên âm Hán-Việt: ngôn, ngân
- Số nét: 7
- Bộ thủ: 言 + 0 nét (xem trong Hán Việt tự điển)
- Dữ liệu Unicode: U+8A00 (liên kết ngoài tiếng Anh)
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Từ nguyên[sửa]
Giáp cốt văn | Kim văn | Đại triện | Tiểu triện |
---|---|---|---|
TK 16–11 TCN |
TK 11–3 TCN |
Tiếng Quan Thoại[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- Bính âm: yán (yan2)
- Wade–Giles: yen2
Danh từ[sửa]
言
Dịch[sửa]
- lời nói
- khả năng nói
Động từ[sửa]
言
- Nói.
- khả năng nói
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
言 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋon˧˧ ŋɔn˧˧ ŋɔ̰n˧˩˧ ŋo̰n˧˩˧ ŋiən˧˧ ŋo̤n˨˩ ŋo̰ʔn˨˩ ŋṵn˧˩˧ ŋən˧˧ | ŋoŋ˧˥ ŋɔŋ˧˥ ŋɔŋ˧˩˨ ŋoŋ˧˩˨ ŋiəŋ˧˥ ŋoŋ˧˧ ŋo̰ŋ˨˨ ŋuŋ˧˩˨ ŋəŋ˧˥ | ŋoŋ˧˧ ŋɔŋ˧˧ ŋɔŋ˨˩˦ ŋoŋ˨˩˦ ŋiəŋ˧˧ ŋoŋ˨˩ ŋoŋ˨˩˨ ŋuŋ˨˩˦ ŋəŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋon˧˥ ŋɔn˧˥ ŋɔn˧˩ ŋon˧˩ ŋiən˧˥ ŋon˧˧ ŋon˨˨ ŋun˧˩ ŋən˧˥ | ŋon˧˥ ŋɔn˧˥ ŋɔn˧˩ ŋon˧˩ ŋiən˧˥ ŋon˧˧ ŋo̰n˨˨ ŋun˧˩ ŋən˧˥ | ŋon˧˥˧ ŋɔn˧˥˧ ŋɔ̰ʔn˧˩ ŋo̰ʔn˧˩ ŋiən˧˥˧ ŋon˧˧ ŋo̰n˨˨ ŋṵʔn˧˩ ŋən˧˥˧ |