Bước tới nội dung

Khoé thu ba

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwɛ˧˥ tʰu˧˧ ɓaː˧˧kʰwɛ̰˩˧ tʰu˧˥ ɓaː˧˥kʰwɛ˧˥ tʰu˧˧ ɓaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwɛ˩˩ tʰu˧˥ ɓaː˧˥xwɛ̰˩˧ tʰu˧˥˧ ɓaː˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Khoé thu ba

  1. Sóng nước mùa thu, thường dùng chỉ mắt mỹ nhân.
  2. Trong văn học cổ phương đông, tả vẽ đẹp đôi mắt người phụ nữ, các tác giả thường so sánh với nước mùa thu.
  3. Tình sử.
  4. Nhãn như thu thủy.
  5. My tự xuân sơn. Chinh phụ ngâm.
    Áng đào kiểm đâm bông não chúng
  6. Khoé thu ba dợn sóng Khuynh thành.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]