Bước tới nội dung

Người vị vong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋɨə̤j˨˩ vḭʔ˨˩ vawŋ˧˧ŋɨəj˧˧ jḭ˨˨ jawŋ˧˥ŋɨəj˨˩ ji˨˩˨ jawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋɨəj˧˧ vi˨˨ vawŋ˧˥ŋɨəj˧˧ vḭ˨˨ vawŋ˧˥ŋɨəj˧˧ vḭ˨˨ vawŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Người vị vong

  1. Vị vong.
    Chưa chết, từ này dùng chỉ người đàn bà góa
  2. Theo quan niệm phong kiến về chữ tiết của người phụ nữ thì người đàn bà phải chết theo chồng vẫn xem như còn sống.
  3. Cung oán ngâm khúc.
  4. Suy di đâu biết cơ trời.
  5. Bổng không hóa ra người vị vong.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]