Bước tới nội dung

Quảng Văn đình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwa̰ːŋ˧˩˧ van˧˧ ɗï̤ŋ˨˩kwaːŋ˧˩˨ jaŋ˧˥ ɗïn˧˧waːŋ˨˩˦ jaŋ˧˧ ɗɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwaːŋ˧˩ van˧˥ ɗïŋ˧˧kwa̰ːʔŋ˧˩ van˧˥˧ ɗïŋ˧˧

Danh từ riêng

[sửa]

Quảng Văn đình

  1. đình để truyền tin rộng rãi xây dựng năm 1491, ở ngoài cửa Đại Hưng (cửa Nam thành Thăng Long), làm nơi treo yết các pháp lệnh trị dân. Thời , Quảng Văn đình được dùng làm nơi yết bảng các vị tiến sĩ tân khoa trong một số khoa thi. Triều Gia Long đổi thành Quảnh Minh đình. Dãy phố gần (quảng Cửa Nam Hà Nội) cũng mang tên phố Quảng Minh đình.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]