Tân Lập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tən˧˧ lə̰ʔp˨˩təŋ˧˥ lə̰p˨˨təŋ˧˧ ləp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tən˧˥ ləp˨˨tən˧˥ lə̰p˨˨tən˧˥˧ lə̰p˨˨

Địa danh[sửa]

Tân Lập

  1. Một phường Việt Nam thuộc:
    1. thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk
    2. thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hoà
    3. thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  2. Một Việt Nam thuộc:
    1. huyện Tịnh Biên, tỉnh An Giang
    2. huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
    3. huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn
    4. huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương
    5. huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
    6. huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận
    7. huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
    8. huyện Đan Phượng, tỉnh Hà Tây
    9. huyện Lạc Sơn, tỉnh Hoà Bình
    10. huyện Mỹ Văn, tỉnh Hưng Yên
    11. huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
    12. huyện Bắc Sơn, tỉnh Lạng Sơn
    13. huyện Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn
    14. huyện Cần Giuộc, tỉnh Long An
    15. huyện Mộc Hoá, tỉnh Long An
    16. huyện Tân Thạnh, tỉnh Long An
    17. huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ
    18. huyện Hướng Hoá, tỉnh Quảng Trị
    19. huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La
    20. huyện Tân Biên, tỉnh Tây Ninh
    21. huyện Vũ Thư, tỉnh Thái Bình
    22. huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hoá
    23. huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang
    24. huyện Lập Thạch, tỉnh Vĩnh Phúc
    25. huyện Lục Yên, tỉnh Yên Bái
  3. Mỏ than ở huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạm được sử dụng trong công nghệ giấy, crom, mỹ phẩm và trong y học. Trữ lượng nhỏ, khai thác lộ thiên.

Tham khảo[sửa]