mỏ than
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰˧˩˧ tʰaːn˧˧ | mɔ˧˩˨ tʰaːŋ˧˥ | mɔ˨˩˦ tʰaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔ˧˩ tʰaːn˧˥ | mɔ̰ʔ˧˩ tʰaːn˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]mỏ than
- Là đơn vị không gian chứa than, có cấu trúc tương đối đồng nhất, tập trung các trầm tích chứa than có quan hệ tương đối chặt chẽ, tương đồng về hình thái, nguồn gốc, cấu trúc - kiến tạo, điều kiện kỹ thuật khai thác và đặc điểm kinh tế địa chất mỏ.