Bước tới nội dung

Đắk Lắk

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: dak Lak

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
Vị trí tỉnh Đắk Lắk trên bản đồ Việt Nam (màu đỏ).

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ tiếng M'Nông Đông dak Lak (hồ Lắk).

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗak˧˥ lak˧˥ɗa̰k˩˧ la̰k˩˧ɗak˧˥ lak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗak˩˩ lak˩˩ɗa̰k˩˧ la̰k˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Đắk Lắk

  1. Một tỉnh Tây Nguyên Việt Nam.

Xem thêm

[sửa]
Tên các tỉnh thành Việt Nam trong tiếng Việt (bố cục · chữ)
Thành phố trực thuộc trung ương: Cần Thơ · Đà Nẵng · Hà Nội · Hải Phòng · Thành phố Hồ Chí Minh
Tỉnh: An Giang · Bà Rịa – Vũng Tàu · Bạc Liêu · Bắc Giang · Bắc Kạn · Bắc Ninh · Bến Tre · Bình Dương · Bình Định · Bình Phước · Bình Thuận · Cà Mau · Cao Bằng · Đắk Lắk · Đắk Nông · Điện Biên · Đồng Nai · Đồng Tháp · Gia Lai · Hà Giang · Hà Nam · Hà Tĩnh · Hải Dương · Hậu Giang · Hoà Bình · Hưng Yên · Khánh Hoà · Kiên Giang · Kon Tum · Lai Châu · Lạng Sơn · Lào Cai · Lâm Đồng · Long An · Nam Định · Nghệ An · Ninh Bình · Ninh Thuận · Phú Thọ · Phú Yên · Quảng Bình · Quảng Nam · Quảng Ngãi · Quảng Ninh · Quảng Trị · Sóc Trăng · Sơn La · Tây Ninh · Thái Bình · Thái Nguyên · Thanh Hoá · Thừa Thiên Huế · Tiền Giang · Trà Vinh · Tuyên Quang · Vĩnh Long · Vĩnh Phúc · Yên Bái