Tô quân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
to˧˧ kwən˧˧to˧˥ kwəŋ˧˥to˧˧ wəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
to˧˥ kwən˧˥to˧˥˧ kwən˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Tô quân

  1. đời đế nhà Hán, sang sứ nước Hung bị vua Hung bắt đi chăn mười chín năm. Lúc được tha về, nhân dân địa phương cảm lòng trung trực của , lập đền thờnúi Lan, nơi đã chăn .

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]