Bước tới nội dung

Tam Giang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːm˧˧ zaːŋ˧˧taːm˧˥ jaːŋ˧˥taːm˧˧ jaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːm˧˥ ɟaːŋ˧˥taːm˧˥˧ ɟaːŋ˧˥˧

Địa danh

[sửa]

Tam Giang

  1. Phátỉnh Thừa Thiên-Huế, ngăn cách với biển bởi dải đất Hướng Điền chạy dọc bờ biển. Diện tích khoảng 56km2, dài tới 18km, rộng khoảng 3km, đổ ra biểncửa Thuận An. sông Hương, Mỹ Chánh đổ vào phá. Nối liền với phá Cầu Hai bởi các đầm An Tuyền, Thanh Lâm Trung.
  2. Một Tên gọi các thuộc h. Ngọc Hiển (Cà Mau), h. Krông Năng (Đắk Lắk), h. Núi Thành (Quảng Nam), Việt Nam.

Tham khảo

[sửa]