Bước tới nội dung

Thân Nhân Trung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ ɲən˧˧ ʨuŋ˧˧tʰəŋ˧˥ ɲəŋ˧˥ tʂuŋ˧˥tʰəŋ˧˧ ɲəŋ˧˧ tʂuŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ ɲən˧˥ tʂuŋ˧˥tʰən˧˥˧ ɲən˧˥˧ tʂuŋ˧˥˧

Danh từ riêng

[sửa]

Thân Nhân Trung

  1. (1418 - yên ninh, yên dũng, bắc giang - nay là hà bắc - 1499) Tự Hậu Phủ, đỗ hội nguyên (1469) rồi đỗ đồng tiến sĩ. Làm quan dưới triều Thánh Tông, ở Viện hàn lâm, toà Đông các còn kiêm thêm chức Tế tửu Quốc sử giám, và chức Thượng thư bộ Lại. ông rất được Thánh Tông trọng dụng, được cử làm phó nguyên soái hội Tao Đàn. ông đã tham gia soạn các sách Thiên Nam dư hạ tập, Thân chinh ký sự.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]