Trình Thanh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨï̤ŋ˨˩ tʰajŋ˧˧tʂïn˧˧ tʰan˧˥tʂɨn˨˩ tʰan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïŋ˧˧ tʰajŋ˧˥tʂïŋ˧˧ tʰajŋ˧˥˧

Danh từ riêng[sửa]

Trình Thanh

  1. (1410 - dương xá, chương đức - nay thuộc hà tây - 1463) TựTrực Khanh, hiệuTrúc Khê tiên sinh, đỗ khoa hành từ (1431), được giao nhiều việc, coi Viện hàn lâmCục Ngự tiêu học sinh. Hai lần làm phó sứ sang triều Minh (1443 và 1459), sau đó được trông coi sổ sách quân dân đạo Hải tây. Tác phẩmTrúc Khê thi tập và một số bài thơ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]