Bước tới nội dung

Trương Đăng Quế

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧ kwe˧˥tʂɨəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥ kwḛ˩˧tʂɨəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧ we˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥ kwe˩˩tʂɨəŋ˧˥˧ ɗaŋ˧˥˧ kwḛ˩˧

Danh từ riêng

[sửa]

Trương Đăng Quế

  1. (1794 - hà tĩnh - 1865) Hiệu Đoan Trai, biệt hiệu Quảng Khê. Đỗ cử nhân (1819), làm quan các đời vua Minh Mệnh, Thiệu Trị. Được mời dạy học cho Thiệu Trị, sau lại là Kinh diên giảng quanTổng tài Quốc sử quán, phụ trách việc binh, làm kinh lược ở nhiều nơi. Thời Tự Đức, ông làm phụ chính, tước Quận Công. Trương Đăng Quế đã chỉ đạo biên soạn các bộ Thiệu Trị văn qui, Đại Nam liệt truyện, Đại Nam thục lục tiền biên v.v.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]