Triệu Việt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔw˨˩ viə̰ʔt˨˩tʂiə̰w˨˨ jiə̰k˨˨tʂiəw˨˩˨ jiək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˨˨ viət˨˨tʂiə̰w˨˨ viə̰t˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Triệu Việt

  1. Triệu Việt vương, vốn tênTriệu Quang Phục. Thời Nam Đế, ôngtướng cầm quân đánh giặc Lương, sau Nam Đế trao cả binh quyền cho ông. Tương truyềnlần ông bị bao vâyđầm Nhất Dạ, được Chữ Đồng Tử cưỡi rồng đến trao cho móng rồng, làm vũ khí giết giặc, từ đó đánh đuổi được giặc ngoại xâm, thu phục lại đất nước, tự xưngTriệu Việt Vương.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]