bàn tính

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ːn˨˩ tïŋ˧˥ɓaːŋ˧˧ tḭ̈n˩˧ɓaːŋ˨˩ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˧˧ tïŋ˩˩ɓaːn˧˧ tḭ̈ŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

bàn tính

  1. Đồ dùng để làm các phép tính số học, gồm một khung hình chữ nhật có nhiều then ngang xâu những con chạy.

Động từ[sửa]

bàn tính

  1. Bàn bạctính toán, cân nhắc các mặt lợi hại, nên hay không nên.
    Kế hoạch đã được bàn tính kĩ.

Tham khảo[sửa]