bệ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓḛʔ˨˩ | ɓḛ˨˨ | ɓe˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓe˨˨ | ɓḛ˨˨ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “bệ”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
bệ
- Chỗ xây cao bằng đất, bằng gạch, bằng đá, để đặt vật gì đáng giá như pho tượng, như cỗ máy.
- Chưa nặn Bụt, đã nặn bệ. (tục ngữ)
Động từ[sửa]
bệ
- Mang từ chỗ này sang chỗ khác một vật gì khá nặng.
- Bệ chậu hoa đào từ trong nhà ra sân.
- Đem một cái có sẵn áp dụng vào một trường hợp không thích đáng.
- Bệ nguyên xi một học thuyết lỗi thời vào trong giáo trình trường đại học.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bệ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)