bây
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓəj˧˧ | ɓəj˧˥ | ɓəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓəj˧˥ | ɓəj˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Đại từ[sửa]
bây
- (Địa phương) Mày.
- Bây không nói tao cũng biết.
Tính từ[sửa]
bây
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "bây". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng[sửa]
Danh từ[sửa]
bây