Bước tới nội dung

bây

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓəj˧˧ɓəj˧˥ɓəj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəj˧˥ɓəj˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Đại từ

[sửa]

bây

  1. (Địa phương) Mày.
    Bây không nói tao cũng biết.

Tính từ

[sửa]

bây

  1. (Thông tục) Làm việc liều, càn.
    Biết sai rồi còn cãi bây.
    Giữ thói bài bây.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nùng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bây

  1. (Nùng Inh) mật.
  2. (Nùng An) tim.

Tham khảo

[sửa]