mớ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
məː˧˥ | mə̰ː˩˧ | məː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
məː˩˩ | mə̰ː˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
mớ
- Mười vạn.
- Trăm nghìn vạn mớ để vào đâu (Trần Tế Xương)
- Tập hợp gồm một số vật cùng loại được gộp lại thành đơn vị.
- Mớ rau muống.
- Số lượng tương đối nhiều những vật, những thứ cùng loại (thường bị coi là ít có giá trị) nhưng khác nhau nhiều và ở tình trạng lộn xộn, không có trật tự (hàm ý chê).
Động từ[sửa]
mớ
Tham khảo[sửa]
- "mớ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)