Bước tới nội dung

binh biến

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓïŋ˧˧ ɓiən˧˥ɓïn˧˥ ɓiə̰ŋ˩˧ɓɨn˧˧ ɓiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˥ ɓiən˩˩ɓïŋ˧˥˧ ɓiə̰n˩˧

Danh từ

[sửa]

binh biến

  1. Cuộc nổi dậy vũ trang của một tập đoàn sĩ quanbinh sĩ hoặc một số đơn vị quân đội chống lại chính quyền hay người chỉ huy nhằm thực hiện một mục đích chính trị nhất định, có ý nghĩa tiến bộ hay phản động tuỳ thuộc vào tính chấtmục đích của lực lượng nổi dậy đó.
    Lính giặc làm binh biến.
    Cuộc binh biến bị thất bại.

Tham khảo

[sửa]