công nghệ cao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ŋḛʔ˨˩ kaːw˧˧kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ kaːw˧˥kəwŋ˧˧ ŋe˨˩˨ kaːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ŋe˨˨ kaːw˧˥kəwŋ˧˥ ŋḛ˨˨ kaːw˧˥kəwŋ˧˥˧ ŋḛ˨˨ kaːw˧˥˧

Danh từ[sửa]

công nghệ cao

  1. Công nghệ áp dụng thành tựu nghiên cứu khoa học mới nhất, có độ chính xáchiệu suất kinh tế cao (như điện tử, tin học, sinh học phân tử, vật liệu cứng, siêu dẫn, v.v.).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Công nghệ cao, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam