cưng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨŋ˧˧ | kɨŋ˧˥ | kɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨŋ˧˥ | kɨŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
cưng
Danh từ
[sửa]cưng
- (địa phương) từ dùng để gọi người mà mình yêu quý, thường là còn trẻ, một cách thân thiết.
- ngoan đi cưng!
- đợi anh chút nghe cưng!
Tham khảo
[sửa]“vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam