Bước tới nội dung

cằm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤m˨˩kam˧˧kam˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kam˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cằm

  1. Bộ phận của mặt người do xương hàm dưới tạo nên.
    Râu ông nọ cắm cằm bà kia. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cằm

  1. câu, lời.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên