cờ vây
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ cờ + vây, dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc 圍棋 (vi kì). So sánh với tiếng Nhật 囲碁 (igo).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤ː˨˩ vəj˧˧ | kəː˧˧ jəj˧˥ | kəː˨˩ jəj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəː˧˧ vəj˧˥ | kəː˧˧ vəj˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- (trò chơi với bàn cờ) Trò chơi chiến thuật, có nguồn gốc từ Trung Quốc, gồm 2 người chơi (quân đen và trắng) có mục tiêu bao vây nhiều lãnh thổ hơn đối thủ.
Dịch
[sửa]Trò chơi với bàn cờ
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Từ ghép trong tiếng Việt
- Từ tiếng Việt dịch sao phỏng từ tiếng Trung Quốc
- Từ tiếng Việt gốc Trung Quốc
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Trò chơi với bàn cờ/Tiếng Việt
- Từ có bản dịch tiếng Amhara
- Từ có bản dịch tiếng Bulgari
- Từ có bản dịch tiếng Catalan
- Từ có bản dịch tiếng Estonia
- Từ có bản dịch tiếng Hungary
- Từ có bản dịch tiếng Hy Lạp
- Từ có bản dịch tiếng Iceland
- Từ có bản dịch tiếng Latvia
- Từ có bản dịch tiếng Malayalam
- Từ có bản dịch tiếng Na Uy (Bokmål)
- Từ có bản dịch Quốc tế ngữ
- Từ có bản dịch tiếng Rumani
- Từ có bản dịch tiếng Serbia-Croatia
- Từ có bản dịch tiếng Swahili
- Từ có bản dịch tiếng Tagalog
- Từ có bản dịch tiếng Tamil
- Từ có bản dịch tiếng Thụy Điển
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên
- Từ có bản dịch tiếng Triều Tiên trung đại
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại
- Từ có bản dịch tiếng Quảng Đông
- Từ có bản dịch tiếng Urdu
- Cờ vây/Tiếng Việt